TT
|
TRƯỜNG THÔNG TIN
|
NỘI DUNG
|
THÔNG TIN
|
1
|
Giới thiệu chung về KCN
|
Mô tả, giới thiệu chung về khu công nghiệp
|
Khu công nghiệp đa ngành nghể bao gồm dệt nhuộm hạ tầng xây dựng hoàn chỉnh, thuận tiện giao thông..
|
2
|
Thông tin chung về KCN
|
- Tên Khu Công Nghiệp ( Tiếng Việt, Tiếng Anh):
|
Khu công nghiệp Dệt May và Công nghiệp Hổ trợ TMTC.
TMTC Textiles and Supporting Industry IZ.
|
- Địa chỉ:
|
Khu KTCK Mộc Bải, ấp Thuận Đông, xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh.
|
- Điện thoại:
|
+84 276 2460002
|
- Fax:
|
+84 276 2460002
|
- Email:
|
|
- Website:
|
www.tmtciz.com
|
- Thời gian bắt đầu đi vào hoạt động:
|
2017
|
- Thời gian hoạt động (nếu có):
|
Đến 2059
|
- Lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư:
|
Dệt may và công nghiệp hổ trợ.
|
- Thông tin về Chủ đầu tư Khu Công Nghiệp:
+ Tên công ty:
+ Địa chỉ:
+ ĐT:
+ Fax:
+ Email:
+ Website:
|
Công ty TNHH TKG TAEKWANG MTC VINA
Lô E, đường 5, KCN Long Bình ( Loteco) .phường Long Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
02513892983
kh.lee@tk.t2group.co.kr..
|
Công ty Cổ phần TKG Taekwang Vina
Số 8, đường 9A, Khu CN Biên Hòa 2, phường An Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đổng Nai
02513892983
donald.nam@ tk.t2group.co.kr..
|
3
|
Người liên hệ của KCN
|
- Tên người liên hệ:
|
1. Ông Park Jeong Jun
|
2.Ông Dương Thành Vấn
|
- Chức vụ:
|
Phó Tổng Giám đốc
|
Manager
|
- Điện thoại:
|
+84 276 2460002
|
+84 276 2460002
|
- Di động:
|
(+84) 705 304 599
|
(+) 84 913 897 244
|
- Email:
(đề nghị cung cấp thông tin liên lạc chính xác để doanh nghiệp nước ngoài liên hệ)
|
jj.park@tk.t2group.co.kr
|
v_duongthanh@yahoo.com
|
4
|
Vị trí địa lý - Địa hình
|
Mô tả ngắn về vị trí khu công nghiệp :
|
Thuộc KKTCK Mộc Bài cách cửa khẩu quốc tế Mộc Bài 2 km, cách đường Xuyên Á 800m.
|
Điều kiện đất:
|
|
Đất đã được san lấp đạt cao độ chuẩn.
|
Độ cao so với mực nước biển (MSL):
|
|
2,3 m
|
Điều kiện khí hậu:
|
|
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất (km):
|
Cách TP HCM 70km
|
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh (km):
|
25km
|
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất (km):
|
60km
|
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất (km):
|
60km
|
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất (km):
|
Cảng Thanh Phước 10km
|
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất (km):
|
Cảng Sài Gòn 70km
|
5
|
Cơ sở hạ tầng
|
Hệ thống
Giao thông
|
Hệ thống trục chính (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):
|
15m , 4 làn đường
|
Hệ thống giao thông nội bộ (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):
|
7 tuyến đường thảm BTNN ( lộ giới từ 25m- 31m, lòng đường 10m-15m, 2 -4 làn đường)
|
Cấp điện
|
Hệ thống điện quốc gia (110KV, 220KV…):
|
110 KV
|
Hệ thống máy phát điện dự phòng:
|
N/A
|
Cấp nước
|
Khối lượng nước (m3/ ngày):
|
Nhà máy nước cấp: công suất thiết kế xử lý tối đa: 19.000 m3/ngày đêm.
Công suất khai thác tối đa hiện tại: 5.000 m3/ngày đêm do nhu cầu hiện tại của nhà đầu tư còn thấp.
|
Nhà máy xử lý nước thải
|
Tiêu chuẩn nhà máy:
|
QCVN 13:2015/BTNMT
QCVN 40:2011/BTNMT
|
Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày):
|
19.900 m3/ngày đêm
|
Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày):
|
Khoảng 3.000 m3/ngày đêm
|
Nhà máy xử lý chất thải
|
Tiêu chuẩn nhà máy:
|
N/A
|
Công suất xử lý tối đa (Tấn/ ngày):
|
N/A
|
Công suất xử lý chất thải hiện nay (Tấn/ ngày):
|
N/A
|
Hệ thống cứu hỏa
|
|
28 trụ lấy nước cứu hỏa, 4.350 m đường ống cấp nước cứu hỏa, 1 bến bãi lấy nước với 2 hồ thông nhau có tổng dung tích 70.000 m3 nước.
|
Thông tin liên lạc
|
Internet:
|
Đã có hệ thống cáp quang của Viettel và VNPT đảm bảo truy cập internet tốt.
|
Thông tin khác
|
|
CTR khu CN hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom vá đưa đi xử lý ngoài khu CN.
|
6
|
Diện tích và hiện trạng
|
- Tổng diện tích quy hoạch (m2 hoặc hecta):
|
108,11 ha
|
- Diện tích sẵn sàng cho thuê (m2 hoặc hecta):
+ Đất trống:
+ Đất có nhà xưởng:
+ Văn phòng:
|
20,72 ha
N/A
N/A
|
- Diện tích cho thuê nhỏ nhất (m2):
|
Không quy định
|
- Tỉ lệ lấp đầy % (tính đến 31/05/2022):
|
71%
|
7
|
Chi phí
(bao gồm VAT)
(tính bằng USD hoặc VNĐ)
|
Thuê đất
|
Giá thuê:
|
65 USD/m2 ( đất phân khu CN hổ trợ và CN khác)
90 USD/m2 ( đất phân khu dệt nhuộm )
|
Thời hạn thuê tối thiểu:
|
Không quy định
|
Diện tích thuê tối thiểu:
|
Không quy định
|
Nhà xưởng
|
Giá thuê:
|
N/A
|
Thời hạn thuê tối thiểu:
|
N/A
|
Diện tích thuê tối thiểu:
|
N/A
|
Nhà xưởng bán:
|
N/A
|
Phí quản lý
|
|
0, 42 USD/m2/năm
|
Giá điện cung cấp
|
Giờ cao điểm:
|
2.871 VND/KWh
|
Giờ bình thường:
|
1.555 VND /KWh
|
Giờ thấp điểm:
|
1.007 VND/KWh
|
Thông tin khác:
|
Nhà đầu tư ký HĐMB điện trực tiếp với Điện Lực Bến Cầu.
|
Giá nước
|
Giá nước sạch:
|
0,32 USD/m3 (Giá nước cấp công nghiệp do KCN TMTC cung cấp)
|
Thông tin khác:
|
Giá nước sạch sinh hoạt 8.700 VND/m3 do nhà đầu tư ký Hợp đồng cung ứng trực tiếp với Công ty CP cấp thoát nước Tây Ninh.
|
Phí xử lý nước thải
|
Giá xử lý nước (m3):
|
0,45USD/Ton -1,47 USD/Ton
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào:
|
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Dệt nhuộm
|
Phi dệt nhuộm
|
1
|
Nhiệt độ
|
0C
|
40
|
40
|
2
|
Độ Màu
|
Pt/Co
|
3,045
|
150
|
3
|
pH
|
-
|
5 đến 10
|
5 đến 9
|
4
|
BOD5(200C)
|
mg/l
|
956
|
180
|
5
|
CODcr
|
mg/l
|
2,400
|
260
|
6
|
TSS
|
mg/l
|
280
|
160
|
7
|
Tổng Nitơ
|
mg/l
|
70
|
35
|
Các chỉ tiêu khác áp dụng theo cột B QVCN 40:2011/BTNMT
|
|
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra:
|
QCVN40:2011/BTNMT
QCVN 13:2015/BTNMT
|
Phí xử lý rác thải
|
Giá xử lý rác thải (tấn):
|
Không có
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào:
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra:
|
8
|
Ưu đãi
|
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp:
|
-
-Thuế suất thuế thu nhập Doanh nghiệp là 10% (mười phần trăm), áp dụng trong 15 (mười lăm) năm, kể từ khi dự án đầu tư bắt đầu hoạt động kinh doanh.
-
-Được miễn thuế thu nhập Doanh nghiệp 4 (bốn) năm, kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% (năm mươi phần trăm) số thuế phải nộp cho 09 (chín) năm tiếp theo .
|
Ưu đãi thuế nhập khẩu:
|
-
Được miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định trong nước chưa sản xuất được;
|
Ưu đãi thuế VAT:
|
|
Các ưu đãi khác:
|
|