TT
|
TRƯỜNG THÔNG TIN
|
NỘI DUNG
|
THÔNG TIN
|
1
|
Giới thiệu chung về KCN
|
Mô tả, giới thiệu chung về khu công nghiệp
|
KCN Thành Thành Công có quy hoạch tổng thể 1.020 ha thành lập từ 10/9/2008, tọa lạc tại tỉnh Tây Ninh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía nam. Sau gần 14 năm hình thành và phát triển, KCN đã thu hút được hơn 85 nhà đầu tư, mang lại việc làm ổn định cho gần 20.000 lao động. Góp phần vào sự phát triển tương hỗ giữa các thành phần kinh tế khác như xây dựng, dịch vụ, thương mại...
|
2
|
Thông tin chung về KCN
|
- Tên Khu Công Nghiệp (Tiếng Việt, Tiếng Anh):
|
-
KCN Thành Thành Công
-
TTC Industrial Zone
|
- Địa chỉ:
|
Khu phố An Hội, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
- Điện thoại:
|
(+84) 276 388 6688
|
- Fax:
|
(+84) 276 388 6868
|
- Email:
|
sales@ttciz.com.vn
|
- Website:
|
www.ttciz.com.vn
|
- Thời gian bắt đầu đi vào hoạt động:
|
10/09/2008
|
- Thời gian hoạt động (nếu có):
|
|
- Lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư:
|
-
Công nghiệp dược phẩm, dụng cụ y tế, trường học;
-
Sản xuất máy vi tính, chế tạo lắp ráp điện tử, điện gia dụng, công nghệ thông tin, viễn thông;
-
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm, bánh kẹo, rượu bia;
-
Công nghiệp cơ khí chính xác, chế tạo máy;
-
Công nghiệp ô tô, phương tiện vận tải và các phụ tùng, linh kiện
|
- Thông tin về Chủ đầu tư Khu Công Nghiệp:
+ Tên công ty:
+ Địa chỉ:
+ ĐT:
+ Fax:
+ Email:
+ Web:
|
Công ty Cổ phần KCN Thành Thành Công
KP. An Hội, P. An Hòa, TX. Trảng Bàng, Tây Ninh
(+84) 276 388 6688
(+84) 276 388 6868
sales@ttciz.com.vn
www.ttciz.com.vn
|
3
|
Người liên hệ của KCN
|
- Tên người liên hệ:
|
Tô Thị Mỹ
|
- Chức vụ:
|
Phó TGĐ Kinh doanh
|
- Điện thoại:
|
(+84) 276 388 6688 x 174
|
- Di động:
|
(+84) 091 5544 968
|
- Email:
(đề nghị cung cấp thông tin liên lạc chính xác để doanh nghiệp nước ngoài liên hệ)
|
dep-ceo.bd@ttciz.com.vn
|
4
|
Vị trí địa lý - Địa hình
|
Mô tả ngắn về vị trí khu công nghiệp:
|
Thuận tiện liên kết vùng, giao thương, vận chuyển hàng hóa:
-
Tiếp giáp tỉnh Long An qua đường D9T787;
-
Khu kho cảng TTC tiếp giáp sông Vàm Cỏ Đông;
-
Đường HCM chạy xuyên qua KCN;
-
Cách QL22 3,6 km
|
Điều kiện đất:
|
|
Đất công nghiệp, đã đầu tư xây dựng hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng trước khi bàn giao khách hàng.
|
Độ cao so với mực nước biển (MSL):
|
|
+1,9 m > 2,2 m
|
Điều kiện khí hậu:
|
Nhiệt đới gió mùa. Khí hậu ôn hòa, không có thời tiết cực đoan.
|
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất (km):
|
Trung tâm Tp. HCM: 55km
Ranh giới Tp. HCM: 11km
|
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh (km):
|
Tp. Tây Ninh: 50 km
|
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất (km):
|
Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất: 44km
|
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất (km):
|
Nhà Ga Sài Gòn: 55km
|
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất (km):
|
Liền kề Khu kho cảng Thành Thành Công, tiếp giáp sông Vàm Cỏ Đông
|
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất (km):
|
Cảng Cát Lái: 67km
|
5
|
Cơ sở hạ tầng
|
Hệ thống
Giao thông
|
Hệ thống trục chính (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):
|
12m > 14m
|
Hệ thống giao thông nội bộ (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):
|
08m > 10m
|
Cấp điện
|
Hệ thống điện quốc gia (110KV, 220KV…):
|
Trạm điện nội bộ 110 KV, công suất hiện hữu 63 x 2 MVA
|
Hệ thống máy phát điện dự phòng:
|
-
KCN Thành Thành Công có đội duy tu bảo dưỡng hạ tầng điện suốt 24/7.
-
Có lịch bảo dưỡng định kỳ và sẽ thông báo trước để doanh nghiệp sắp xếp kế hoạch sản xuất
-
Chủ động xử lý tình huống khẩn cấp
|
Cấp nước
|
Khối lượng nước (m3/ ngày):
|
115.000 m3/ngày đêm
|
Nhà máy xử lý nước thải
|
Tiêu chuẩn nhà máy:
|
QCVN01-1/2018/BYT
|
Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày):
|
20.000 m3/ ngày đêm
|
Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày):
|
16.000 m3/ngày đêm
|
Nhà máy xử lý chất thải
|
Tiêu chuẩn nhà máy:
|
Chưa có
|
Công suất xử lý tối đa (Tấn/ ngày):
|
Chưa có
|
Công suất xử lý chất thải hiện nay (Tấn/ ngày):
|
Chưa có
|
Hệ thống cứu hỏa
|
|
-
Đội PCCC nội bộ KCN được đào tạo bài bản, có xe chữa cháy chuyên dụng è có thể xử lý các tình huống cấp bách.
-
Các trụ nước cứu hỏa dọc theo các tuyến đường nội bộ KCN.
|
Thông tin liên lạc
|
Internet:
|
Hạ tầng internet hoàn chỉnh, cung cấp bởi các nhà mạng lớn và uy tín như VNPT, Viettel…
|
Thông tin khác
|
|
|
6
|
Diện tích và hiện trạng
|
- Tổng diện tích quy hoạch (m2 hoặc hecta):
|
525,82 ha (Theo Quyết định 486/QĐ-UBND ngày 13 tháng 03 năm 2020)
|
- Diện tích sẵn sàng cho thuê (m2 hoặc hecta):
+ Đất trống:
+ Đất có nhà xưởng, Văn Phòng, công trình phụ:
|
93,43 ha
10,87 ha
|
- Diện tích cho thuê nhỏ nhất (m2):
|
Chưa quy định.
|
- Tỉ lệ lấp đầy % (tính đến 31/05/2022):
|
- Tính theo KH thuê đất: 79,79%
- Tính theo KH thuê đất + Nhà xưởng: 81,86%
|
7
|
Chi phí
(bao gồm VAT)
(tính bằng USD hoặc VNĐ)
|
Thuê đất
|
Giá thuê:
|
-
Đa ngành: 75 USD/m2/chu kỳ thuê
-
Dệt nhuộm: 120 USD/m2/chu kỳ thuê
|
Thời hạn thuê tối thiểu:
|
Đến 2058
|
Diện tích thuê tối thiểu:
|
Chưa quy định
|
Nhà xưởng
|
Giá thuê:
|
2,5 – 2,7 USD/m2/tháng
|
Thời hạn thuê tối thiểu:
|
01 năm, 03 năm, 5 năm tùy theo nhà xưởng
|
Diện tích thuê tối thiểu:
|
Cho thuê Nhà xưởng đơn lập, tùy theo nhà xưởng từ 1.000 > 3.000 > 5.000 m2
|
Nhà xưởng bán:
|
Báo giá tại thời điểm phát sinh nhu cầu của khách hàng
|
Phí quản lý
|
|
Phí duy tu bảo dưỡng CSHT: 9.500 VND/m2/năm
|
Giá điện cung cấp
|
Giờ cao điểm:
|
103% đơn giá EVN
|
Giờ bình thường:
|
103% đơn giá EVN
|
Giờ thấp điểm:
|
103% đơn giá EVN
|
Thông tin khác:
|
|
Giá nước
|
Giá nước sạch:
|
7.900 VND/m3
|
Thông tin khác:
|
|
Phí xử lý nước thải
|
Giá xử lý nước (m3):
|
-
Đa ngành: 7.900 VND/m3
-
Dệt nhuộm: 9.200 VND/m3
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào:
|
Tùy theo ngành nghề sản xuất của khách hàng:
-
Áp dụng chung: chuẩn B theo QCVN 40:2011/BTNMT
-
Áp dụng riêng: tùy theo ngành nghề cụ thể của khách hàng, sẽ áp dụng theo tiêu chuẩn A theo QCVN 40:2011/BTNMT
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra:
|
Theo Giấy phép xả thải của KCN số 1721/GP-BTNMT ngày 28/05/2018.
|
Phí xử lý rác thải
|
Giá xử lý rác thải (tấn):
|
Chưa có
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào:
|
Chưa có
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra:
|
Chưa có
|
8
|
Ưu đãi
|
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp:
|
Theo quy định Nhà nước và địa phương
|
Ưu đãi thuế nhập khẩu:
|
Theo quy định Nhà nước và địa phương
|
Ưu đãi thuế VAT:
|
Theo quy định Nhà nước và địa phương
|
Các ưu đãi khác:
|
Theo quy định Nhà nước và địa phương
|