TT
|
TRƯỜNG THÔNG TIN
|
NỘI DUNG
|
THÔNG TIN
|
1
|
Thông tin chung về KCN
|
Tên Khu công nghiệp (Tiếng Việt, Tiếng Anh):
|
Khu công nghiệp Chà Là
|
|
Khu công nghiệp Chà Là, ấp Bình Linh, xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
|
0276 3777 999
|
|
0276 3770 770
|
|
kcnchala@gmail.com
|
|
www.iid.com.vn
|
-
Thời gian bắt đầu đi vào hoạt động:
|
2008
|
-
Thời gian hoạt động (nếu có):
|
50 năm
|
-
Lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư:
|
Đa ngành nghề, ưu tiên các ngành công nghiệp sạch không phát sinh chất thải độc hại gây ô nhiễm môi trường
|
-
Thông tin về Chủ đầu tư Khu công nghiệp:
+ Tên Công ty:
+ Địa chỉ:
+ Điện thoại:
+ Fax:
+ Email:
+ Web:
|
+ Tên Công ty: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
+ Địa chỉ: KCN Chà Là, ấp Bình Linh, xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
+ Điện thoại: 0276 3777 999
+ Fax: 0276 3770 770
+ Email: kcnchala@gmail.com
+ Web: www.iid.com
|
2
|
Người liên hệ của KCN
|
|
Lê Anh Tú
|
|
Giám đốc điều hành
|
|
0276 3777 999
|
|
0962 396 603
|
|
tuleanh1207@gmail.com
|
3
|
Vị trí địa lý – Địa hình
|
Mô tả ngắn về vị trí Khu công nghiệp:
|
KCN Chà Là nằm cách đường ĐT 784 khoảng 100m, cách trung tâm Tp. Hồ Chí Minh 85 km, cách Sân bay Tân Sơn Nhất 83 km, cách Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài 34 km, cách Cửa khẩu Quốc tế Xa Mát 40 km, cách hồ Dầu Tiếng khoảng 17 km
|
Điều kiện đất:
|
|
Độ cao so với mực nước biền (MSL):
|
|
Điều kiện khí hậu:
|
Khí hậu ôn hòa, có 02 mùa: mùa mưa và mùa nắng
|
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất (km):
|
Cách thành phố Hồ Chí Minh: 85 km
|
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh (km):
|
Cách Trung tâm tỉnh Tây Ninh: 11 km
|
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất (km):
|
Cách Sân bay Tân Sơn Nhất: 83 km
|
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất (km):
|
|
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất (km):
|
Cách Cảng Sài Gòn: 87 km
|
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất (km):
|
|
4
|
Cơ sở hạ tầng
|
Hệ thống giao thông
|
Hệ thống trục chính (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):
|
Đường chính: 12 m; 02 làn đường
|
Hệ thống giao thông nội bộ (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):
|
Đường nội bộ: số 3 là 7 m với 02 làn đường; số 4 là 8 m với 02 làn đường
|
Cấp điện
|
Hệ thống điện quốc gia (110KV, 220 KV…):
|
Lấy từ nguồn điện lưới quốc gia từ lưới điện trung thế 22kV hiện hữu dọc theo đường ĐT.784 từ trạm biến thế 110/15-22kV Gò Dầu đến nối tuyến vào trạm 110kV Hòa Thành
|
Hệ thống máy phát điện dự phòng:
|
|
Cấp nước
|
Khối lượng nước (m3/ngày):
|
Tổng công suất: 2.600 m3/ngày.đêm; công suất khai thác hiện tại: 850 m3/ngày.đêm
|
Nhà máy xử lý nước thải
|
Tiêu chuẩn nhà máy:
|
|
Công suất xử lý tối đa (m3/ngày):
|
2.000 m3/ngày.đêm
|
Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ngày):
|
500 m3/ngày.đêm
|
Nhà máy xử lý chất thải
|
Tiêu chuẩn nhà máy:
|
|
Công suất xử lý tối đa (tấn/ngày):
|
|
Công suất xử lý chất thải hiện nay (tấn/ngày):
|
|
Hệ thống cứu hỏa
|
|
|
Thông tin liên hệ
|
Internet:
|
|
Thông tin khác
|
|
|
5
|
Diện tích và hiện trạng
|
-
Tổng diện tích quy hoạch (m2 hoặc hecta):
|
Tổng diện tích quy hoạch Giai đoạn 1: 55,014 ha
|
-
Diện tích sẵn sàng cho thuê (m2 hoặc hecta):
+ Đất trống:
+ Đất có nhà xưởng:
+ Văn phòng:
|
+ Đất trống:
Đất công nghiệp: 0,93 ha;
Đất dịch vụ, thương mại: 8 ha.
+ Đất có nhà xưởng: 0 ha.
+ Văn phòng: 0 ha
|
-
Diện tích cho thuê nhỏ nhất (m2):
|
10.000 m2
|
-
Tỷ lệ lấp đầy % (tính đến 31/05/2022):
|
97%
|
6
|
Chi phí
(bao gồm VAT)
(tính bằng USD hoặc VNĐ)
|
Thuê đất
|
Giá thuê:
|
81,4 USD (cho suốt thời hạn thuê)
|
Thời hạn thuê tối thiểu:
|
18/04/2058
|
Diện tích thuê tối thiểu:
|
01 ha
|
Nhà xưởng
|
Giá thuê:
|
2,2 USD/m2/tháng
|
Thời hạn thuê tối thiểu:
|
05 năm
|
Diện tích thuê tối thiểu:
|
1.000 m2
|
Nhà xưởng bán:
|
Không
|
Phí quản lý
|
|
0,03 USD/m2/năm
|
Giá điện cung cấp
|
Giờ cao điểm:
|
3.322 VNĐ/KW
|
Giờ bình thường:
|
1.819,8 VNĐ/KW
|
Giờ thấp điểm:
|
1.188 VNĐ/KW
|
Thông tin khác:
|
|
Giá nước
|
Giá nước sạch:
|
9.200 VNĐ/m3
|
Thông tin khác:
|
|
Phí xử lý nước thải
|
Giá xử lý nước (m3):
|
9.180 VNĐ/m3
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào:
|
Đạt cột B theo QCVN 40:2011/BTNMT
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra:
|
Đạt cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT
|
Phí xử lý rác thải
|
Giá xử lý rác thải (tấn):
|
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào:
|
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra:
|
|
7
|
Ưu đãi
|
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp:
|
Theo Luật thuế quy định hiện hành
|
Ưu đãi thuế nhập khẩu:
|
Theo Luật thuế quy định hiện hành
|
Ưu đãi thuế VAT:
|
Theo Luật thuế quy định hiện hành
|
Các ưu đãi khác:
|
|