Thứ Sáu | 08 | 07 | 2022 | (GMT+7)

Khu công nghiệp Phước Đông

Thông tin khu công nghiệp Phước Đông

 

 

 

TT

TRƯỜNG THÔNG TIN

NỘI DUNG

THÔNG TIN

1

Giới thiệu chung về KCN

Mô tả, giới thiệu chung về khu công nghiệp

Khu công nghiệp Phước Đông với diện tích 2.190 ha nằm trong khu phức hợp 3.285 ha, tọa lạc tại huyện Gò Dầu và Trảng Bàng. Chúng tôi đảm bảo sự hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng, bao gồm việc nhập khẩu/xuất khẩu và vận chuyển hàng hóa cũng như các nhu cầu cho người lao động. Cuộc sống tại Phước Đông được hoàn chỉnh với với cơ sở hạ tầng thiết yếu cho cư dân, chẳng hạn như: bệnh viện, trường học, trung tâm giáo dục, trung tâm vui chơi giải trí, v.v... Quan trọng hơn, việc bảo vệ môi trường được ưu tiên hàng đầu nhằm tạo ra một lối sống và không gian làm việc lành mạnh.

2

Thông tin chung về KCN

- Tên Khu Công Nghiệp ( Tiếng Việt, Tiếng Anh):

 

Tiếng Việt:  Khu công nghiệp Phước Đông

Tiếng Anh: Phuoc Dong Industrial Park

- Địa chỉ:

Đường tỉnh 782, xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam

- Điện thoại:

(028) 3847 9273, hotline: 0948859999

- Fax:

N/A

- Email:

info@saigonvrg.com.vn

- Website:

Saigonvrg.com.vn

- Thời gian bắt đầu đi vào hoạt động:

2008

- Thời gian hoạt động (nếu có):

Đến 29/12/2058

- Lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư:

 

Đa ngành, theo ĐTM của KCN Phước Đông, ưu tiên các ngành nghề công nghệ cao, công nghiệp phụ trợ

- Thông tin về Chủ đầu tư Khu Công Nghiệp:

     + Tên công ty:

     + Địa chỉ:

     + ĐT:

     + Fax:

     + Email:

     + Web:

 

     + Tên công ty: Công ty Cổ Phần Đầu Tư Sài Gòn VRG

     + Địa chỉ: Tòa nhà CentrePoint - 106 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

     + ĐT: (028) 3847 9273

     + Fax:

     + Email: info@saigonvrg.com.vn

     + Web: Saigonvrg.com.vn

3

Người liên hệ của KCN

- Tên người liên hệ:

- Tên người liên hệ: Chị Huỳnh Như Ngọc

- Chức vụ:

- Chức vụ: Trưởng Phòng Tiếp Thị & Dịch Vụ

- Điện thoại:

- Điện thoại: (028) 3847 9273

- Di động:

- Di động: 0948859999

- Email:

(đề nghị cung cấp thông tin liên lạc chính xác để doanh nghiệp nước ngoài liên hệ)

- Email: nhungoc@saigonvrg.com.vn

4

Vị trí địa lý - Địa hình

Mô tả ngắn về vị trí khu công nghiệp :

 

 

 

Khu phức hợp Phước Đông có vị trí chiến lược, tọa lạc gần đường dẫn vào đường Cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Mộc Bài; Cảng trung chuyển Thanh Phước và Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài. Do đó, khu Phước Đông có những lợi thế về vận chuyển đường bộ và thủy nội địa đến thành phố Hồ Chí Minh cũng như thị trường các nước lân cận như Campuchia, Thái Lan.

Khu Phước Đông nằm ở trung tâm của tỉnh Tây Ninh. Tây Ninh là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam. Tây Ninh nằm ở vị trí cầu nối giữa Thành phố Hồ Chí Minh và thủ đô Phnôm Pênh, vương quốc Campuchia và là một trong những tỉnh nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Tỉnh Tây Ninh có đường biên giới dài 240 km với 3 cửa khẩu quốc tế Mộc Bài, Xa Mát và Tân Nam, các cửa khẩu quốc gia: Chàng Riệc, Kà Tum, Phước Tân và nhiều cửa khẩu tiểu ngạch. Như các tỉnh thành Đông Nam Bộ khác, Tỉnh Tây Ninh cũng là vùng có địa hình chuyển tiếp từ cao nguyên Nam Trung Bộ xuống đồng bằng sông Cửu Long, đất đai bằng phẳng và cứng, phù hợp để xây dựng nhà xưởng mà không cần phải đóng cọc.

Điều kiện đất:

 

Đất đai bằng phẳng và cứng, phù hợp để xây dựng nhà xưởng mà không cần phải đóng cọc.

Độ cao so với mực nước biển (MSL):

 

Bình quân 12 m

Điều kiện khí hậu:

Khí hậu: Khí hậu Tây Ninh tương đối ôn hòa, chia làm 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1800 - 2200 mm, độ ẩm trung bình trong năm vào khoảng 70 - 80%.

Tây Ninh chịu ảnh hưởng của 2 loại gió chủ yếu là gió Tây - Tây Nam vào mùa mưa và gió Bắc - Đông Bắc vào mùa khô. Tốc độ gió 1,7 m/s và thổi điều hòa trong năm. Nhiệt độ trung bình năm của Tây Ninh là 27,40C, lượng ánh sáng quanh năm dồi dào, mỗi ngày trung bình có đến 6 giờ nắng. Mặt khác Tây Ninh ít chịu ảnh hưởng của bão lũ và những yếu tố bất lợi khác. Khí hậu Tây Ninh rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp đa dạng, đặc biệt là các loại cây công nghiệp, ăn quả, dược liệu và chăn nuôi gia súc gia cầm trên quy mô lớn.

Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất (km):

60 km đến thành phố Hồ Chí Minh bằng đường QL22

Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh (km):

40 km đến thành phố Tây Ninh

Khoảng cách tới Sân bay gần nhất (km):

60 km đến Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất

Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất (km):

N/A

Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất (km):

14 km đến cảng trung chuyển Thanh Phước, vận chuyển hàng hóa đi cảng Cát Lái

Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất (km):

77 km đến Cảng Cát Lái

5

Cơ sở hạ tầng

Hệ thống

Giao thông

Hệ thống trục chính (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):

Đường trục chính rộng 40m + 40m cây xanh hạ tầng, tổng cộng 80m, gồm 4 làn xe: 2 làn giữa 7,5m và 2 làn biên 7m cộng với giải phân cách 40m.

Hệ thống giao thông nội bộ (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):

Các đường nội bộ 2 làn, chiều rộng đường từ 8m, 10,5m, 12m đến 14m

Cấp điện

Hệ thống điện quốc gia (110KV, 220KV…):

4 trạm điện 110 KV, công suất 567 MVA, trong đó:

  • Trạm số 1: 3 x 63 MVA
  • Trạm số 2: 2 x 63 MVA
  • Trạm số 3: 2 x 63 MVA
  • Trạm số 2: 2 x 63 MVA

Hệ thống máy phát điện dự phòng:

N/A

Cấp nước

Khối lượng nước (m3/ ngày):

220.000 m3/ngày

Nhà máy xử lý nước thải

Tiêu chuẩn nhà máy:

Nhà máy xử lý nước thải tập trung (3 nhà máy)

Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày):

160.000 m3/ngày

Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày):

Khu A: loại B: 5.000 m3/ngày; loại A: 52.000 m3/ngày. Khu B: loại B: 1.000 m3/ngày, loại A: 200 m3/ngày

Tổng công suất loại A: 52.200 m3/ngày, loại B: 6.000 m3/ngày

Nhà máy xử lý chất thải

Tiêu chuẩn nhà máy:

Thu gom tập trung, chuyển cty môi trường xử lý

Công suất xử lý tối đa (Tấn/ ngày):

Không giới hạn

Công suất xử lý chất thải hiện nay (Tấn/ ngày):

Không giới hạn

Hệ thống cứu hỏa

 

KCN Phước Đông trang bị 2 xe chữa cháy, 1 xe tiếp nước

Thông tin liên lạc

Internet:

Do nhà cung cấp dịch vụ cung cấp: VNPT, Viettel

Thông tin khác

 

N/A

6

Diện tích và hiện trạng

- Tổng diện tích quy hoạch (m2 hoặc hecta):

2.190 ha 

- Diện tích sẵn sàng cho thuê (m2 hoặc hecta):

+ Đất trống:

+ Đất có nhà xưởng:

+ Văn phòng:

Diện tích đất sẵn sàng cho thuê: 338 ha

Nhà xưởng cho thuê với diện tích 2.100 m2/modun (bao gồm diện tích văn phòng bên trong)

- Diện tích cho thuê nhỏ nhất (m2):

2 ha

- Tỉ lệ lấp đầy % (tính đến 31/05/2022):

55 %

7

Chi phí

 

(bao gồm VAT)

 

(tính bằng USD hoặc VNĐ)

Thuê đất

Giá thuê:

90 – 100 USD/m2 (chưa VAT) tùy vị trí lô đất

Thời hạn thuê tối thiểu:

Hết thời hạn 29/12/2058

Diện tích thuê tối thiểu:

2 ha

Nhà xưởng

Giá thuê:

3,6 USD/m2/tháng - 4 USD/m2/tháng (chưa VAT)

Thời hạn thuê tối thiểu:

5 năm

Diện tích thuê tối thiểu:

2.100 m2 (1 modun)

Nhà xưởng bán:

N/A

Phí quản lý

 

Thuê lại đất: 0,42 USD/m2/năm - 0,5 USD/m2/năm

Thuê nhà xưởng: 0,5 USD/m2/năm - 0,6 USD/m2/năm

Thuê nhà xưởng: 0,8 USD/m2/năm - 1,0 USD/m2/năm

Điều chỉnh mỗi ba (03) năm một lần theo chu kỳ của KCN, mỗi lần tăng không quá mười lăm phần trăm (15%) so với giá áp dụng liền kề

Giá điện cung cấp

Giờ cao điểm:

2.871 VNĐ/kwh (Giá điện trung thế theo quy định EVN hiên hành)

Giờ bình thường:

1.555 VNĐ/kwh (Giá điện trung thế theo quy định EVN hiện hành)

Giờ thấp điểm:

1.007 VNĐ/kwh (Giá điện trung thế theo quy định EVN hiện hành)

Thông tin khác:

Đơn giá: theo đơn giá công bố của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam (EVN) tại thời điểm (tham khảo đơn giá trên), phụ thu thêm Phí duy tu, bảo trì lưới điện 5% (năm phần trăm).

Giá nước

Giá nước sạch:

7.820 VNĐ/m3 (đơn giá hiện tại)

Thông tin khác:

Điều chỉnh mỗi ba (03) năm một lần theo chu kỳ của KCN, mỗi lần tăng không quá mười lăm phần trăm (15%) so với giá áp dụng liền kề

 

Phí xử lý nước thải

Giá xử lý nước (m3):

0,33 USD/m3 (đơn giá hiện tại)

Tiêu chuẩn xử lý đầu vào:

Đạt chuẩn KCN

Tiêu chuẩn xử lý đầu ra:

Theo tiêu chuẩn xả thải ra môi trường theo quy định Nhà nước hiện hành

Phí xử lý rác thải

Giá xử lý rác thải (tấn):

276.000 VNĐ/m3 (chưa VAT) cho rác thải sinh hoạt

Tiêu chuẩn xử lý đầu vào:

Phân loại theo quy định

Tiêu chuẩn xử lý đầu ra:

Theo quy định môi trường

8

Ưu đãi

Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp:

 

 

Theo quy định pháp luật hiện hành

Ưu đãi thuế nhập khẩu:

 

 

Theo quy định pháp luật hiện hành

Ưu đãi thuế VAT:

 

 

Theo quy định pháp luật hiện hành

Các ưu đãi khác:

 

 

Theo quy định pháp luật hiện hành

 

 



Các tin khác:

Đăng nhập

Tên đăng nhập:
Mật khẩu:

Đổi mật khẩu

Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
Nhập lại mật khẩu mới: