TT
|
TRƯỜNG THÔNG TIN
|
NỘI DUNG
|
THÔNG TIN
|
1
|
Giới thiệu chung về KCN
|
Mô tả, giới thiệu chung về khu công nghiệp
|
Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, hoạt động từ năm 2004, đến tháng 5 năm 2022 đã lấp đầy 92% điện tích đất công nghiệp có thể cho thuê, hiện có 79 doanh nghiệp trong và ngoài nước thuê đất/ nhà xưởng tiêu chuẩn, tạo việc làm cho hơn 15 ngàn lao động. Kim ngạch xuất khẩu năm 2021 đạt 607 triệu USD.
|
2
|
Thông tin chung về KCN
|
- Tên Khu Công Nghiệp ( Tiếng Việt, Tiếng Anh):
|
KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP LINH TRUNG III
LINH TRUNG EXPORT PROCESSING ZONE AND INDUSTRIAL PARK III
|
- Địa chỉ:
|
Khu phố Suối Sâu, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh,Việt Nam
|
- Điện thoại:
|
+84 - 276 - 3896392 / 3896600
|
- Fax:
|
+84 - 276 - 3896391
|
- Email:
|
marketing@linhtrungepz.com
|
- Website:
|
https://linhtrungepz.com
|
- Thời gian bắt đầu đi vào hoạt động:
|
Năm 2004
|
- Thời gian hoạt động (nếu có):
|
Năm 2052
|
- Lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư:
|
*Ngành cơ khí chế tạo máy: Sản xuất máy công cụ, trang thiết bị điện, cơ – điện tử, robot công nghiệp, cơ khí chính xác
- Ngành điện tử - công nghệ thông tin: Sản xuất linh kiện, phụ tùng, sản phẩm điện tử công nghiệp;Sản xuất máy tính, điện tử viễn thông, vi mạch, quang điện; Sản xuất phần mềm; Nghiên cứu và phát triển.
- Ngành hóa chất:Sản xuất dược phẩm, hóa mỹ phẩm; Sản xuất sản phẩm hóa chất công nghiệp nhựa, cao su kỹ thuật cao cấp.
- Ngành chế biến lương thực, thực phẩm.
- Các ngành công nghệ cao, vật liệu mới, năng lượng tái tạo.
- Các ngành công nghiệp hỗ trợ.
- Ngành kho vận
|
- Thông tin về Chủ đầu tư Khu Công Nghiệp:
+ Tên công ty:
+ Địa chỉ:
+ ĐT:
+ Fax:
+ Email:
+ Web:
|
+ Công ty TNHH Sepzone – Linh Trung (Việt Nam)
+ Khu phố 4, Phường Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
+(028) 3896 2356 – (0276) 3896 392
+(028) 3896 2350 - (0276) 3896 391
+ marketing@linhtrungepz.com
+ https://linhtrungepz.com
|
3
|
Người liên hệ của KCN
|
- Tên người liên hệ:
|
Ông Đoàn Đình Bằng
|
- Chức vụ:
|
Trưởng Phòng, Phòng Tiếp Thị
|
- Điện thoại:
|
84-276-3896392
|
- Di động:
|
0913 666 003
|
- Email:
|
bangdd@linhtrungepz.com
|
4
|
Vị trí địa lý - Địa hình
|
Mô tả ngắn về vị trí khu công nghiệp :
|
Có vị trí tại khu phố Suối Sâu, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh,Việt Nam. Giáp ranh huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh. Nằm cạnh xa lộ Xuyên Á (đoạn Quốc lộ 22).
|
Điều kiện đất:
|
|
Địa hình khu vực bằng phẳng. Nền móng địa chất công trình có sức chịu tải khá tốt, trung bình đạt 1~ 1,5 tấn/m2 . Thành phần đất chủ yếu gồm lớp đất sét và á sét.
|
Độ cao so với mực nước biển (MSL):
|
|
5.5 m ~ 7.5 m
|
Điều kiện khí hậu:
|
Miền nam Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa với hai mùa trong năm: mùa mưa & mùa khô. Nhiệt độ trung bình trong năm: 270C, độ ẩm trung bình: 78%, lượng mưa trung bình hằng năm; 2.083 mm.
|
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất (km):
|
Cách thành phố Hồ Chí Minh 43,5 km
|
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh (km):
|
Cách thành phố Tây Ninh 53 km
|
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất (km):
|
Cách sân bay Tân Sơn Nhất 37 km
|
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất (km):
|
|
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất (km):
|
|
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất (km):
|
Cách cảng Cát Lái, thành phố Hồ Chí Minh 45 km
|
5
|
Cơ sở hạ tầng
|
Hệ thống
Giao thông
|
Hệ thống trục chính (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):
|
TT
|
Tên đường
|
Chiều dài
(m)
|
Lộ giới
(m)
|
Chiều rộng đường (m)
|
Mặt
đường
|
Vỉa hè
|
Dải phân cách
|
I
|
Đường chính KCN
|
2.700
|
|
|
|
|
1
|
Đường B
|
1.145
|
34
|
18
|
8 x 2
|
0
|
|
|
238
|
34
|
23
|
5.5 x 2
|
0
|
2
|
Đường C
|
1.145
|
30
|
15
|
7.5 x 2
|
0
|
|
|
172
|
30
|
18
|
6 x 2
|
0
|
II
|
Đường khu vực
|
7.695
|
|
|
|
|
1
|
Đường số 3
|
1.384
|
25
|
12
|
6.5 x 2
|
0
|
2
|
Đường số 4
|
1.430
|
25
|
12
|
6.5 x 2
|
0
|
3
|
Đường số 5
|
1.471
|
25
|
12
|
6.5 x 2
|
0
|
4
|
Đường số 1
|
941
|
19
|
10
|
3+6
|
0
|
5
|
Đường số 2
|
975
|
22
|
10
|
6 x 2
|
0
|
6
|
Đường số 6
|
1.494
|
19,5
|
10
|
6.5+3
|
0
|
|
Hệ thống giao thông nội bộ (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):
|
Cấp điện
|
Hệ thống điện quốc gia (110KV, 220KV…):
|
EVN cấp 03 DZ22kV đến khu, đường dây 22kV bọc 24kV đi dọc theo các tuyến đường trong nội khu với tổng chiều dài 11km, tổng số trạm khách hàng là 107 trạm 22/0.4kV với tổng công suất lắp đặt trạm 121MW.
|
Hệ thống máy phát điện dự phòng:
|
Máy phát điện được các nhà máy đầu tư nội bộ, tổng công suất máy phát điện 0.4kV là: 3000kVA.
|
Cấp nước
|
Khối lượng nước (m3/ ngày):
|
Công suất lắp đặt là 10.000m3/nđ.
Công suất khai thác hiện tại: 5.500m3/nđ
|
Nhà máy xử lý nước thải
|
Tiêu chuẩn nhà máy:
|
Nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT, Cột A, hệ số Kq = 0.9, Kf = 1.0
|
Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày):
|
Công suất: 5.000m3/ngày đêm
|
Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày):
|
Công suất: 3.500m3/ngày đêm
|
Nhà máy xử lý chất thải
|
Tiêu chuẩn nhà máy:
|
Không có
|
Công suất xử lý tối đa (Tấn/ ngày):
|
|
Công suất xử lý chất thải hiện nay (Tấn/ ngày):
|
|
Hệ thống cứu hỏa
|
-
Số trụ cứu hỏa: 95 trụ.
-
Trạm cấp nước: 10.000m3/nđ.
|
Nước cấp cho xe chữa cháy được lấy từ các trụ chữa cháy dọc đường. Các trụ chữa cháy kiểu nổi được bố trí tại các ngã ba, ngã tư đường và dọc tuyến ống với khoảng cách 150m. Ngoài ra khi có sự cố cháy, bổ sung thêm nguồn nước mặt của hồ điều hòa để chữa cháy.
|
Thông tin liên lạc
|
Internet: nhà mạng VNPT và Viettel
|
Cáp quang đi ngầm dọc theo vỉa hè các tuyến đường trong nội khu.
|
Thông tin khác
|
|
|
6
|
Diện tích và hiện trạng
|
- Tổng diện tích quy hoạch (m2 hoặc hecta):
|
201,72 hecta
|
- Diện tích sẵn sàng cho thuê
(m2 hoặc hecta): 4,42 hecta
+ Đất trống: 4,42 hecta
+ Đất có nhà xưởng:
+ Văn phòng:
|
- Diện tích sẵn sàng cho thuê (m2 hoặc hecta):
+ Đất trống:
+ Đất có nhà xưởng:
+ Văn phòng:
+ Đất dịch vụ:
+ Đất nhà ở chuyên gia và công nhân:
|
- Diện tích cho thuê nhỏ nhất (m2):
|
5.401,1 m2
|
- Tỉ lệ lấp đầy % (tính đến 31/05/2022):
|
92%
|
7
|
Chi phí
(bao gồm VAT)
(tính bằng USD hoặc VNĐ)
|
Thuê đất
|
Giá thuê:
|
Tương đương 120 USD/m2/đến ngày 26/12/2052
|
Thời hạn thuê tối thiểu:
|
đến 26/12/2052
|
Diện tích thuê tối thiểu:
|
5.401,1 m2
|
Nhà xưởng
|
Giá thuê:
|
|
Thời hạn thuê tối thiểu:
|
|
Diện tích thuê tối thiểu:
|
|
Nhà xưởng bán:
|
|
Phí quản lý
|
|
Phí duy tu tái tạo cơ sở hạ tầng: 1.139 VND / m2 / tháng (tương đương 5 cents / m2 / tháng).
|
Giá điện cung cấp
|
Giờ cao điểm:
|
2.871 VNĐ /KWH
|
Giờ bình thường:
|
1.555 VNĐ /KWH
|
Giờ thấp điểm:
|
1.007 VNĐ /KWH
|
Thông tin khác:
|
|
Giá nước
|
Giá nước sạch:
|
8.591 VNĐ / m3
|
Thông tin khác:
|
|
Phí xử lý nước thải
|
Giá xử lý nước (m3):
|
7.500 VNĐ / m3
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào:
|
Theo tiêu chuẩn nước thải quy định của các nhà máy trong Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra:
|
Theo tiêu chuẩn nước thải quy định của các nhà máy trong Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III
|
Phí xử lý rác thải
|
Giá xử lý rác thải (tấn):
|
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào:
|
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra:
|
|
8
|
Ưu đãi
|
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp:
|
Theo quy định hiện hành.
|
Ưu đãi thuế nhập khẩu:
|
Theo quy định hiện hành.
|
Ưu đãi thuế VAT:
|
Theo quy định hiện hành.
|
Các ưu đãi khác:
|
|