TT
|
TRƯỜNG THÔNG TIN
|
NỘI DUNG
|
THÔNG TIN
|
1
|
Giới thiệu chung về KCN
|
Mô tả, giới thiệu chung về khu công nghiệp
|
KCN Trảng Bàng ven QL22/Đường Xuyên Á, thuận tiện về giao thông, nền đất cứng, chất lượng nước tốt, không cần đóng cọc khi xây dựng.
|
2
|
Thông tin chung về KCN
|
- Tên Khu Công Nghiệp ( Tiếng Việt, Tiếng Anh):
|
Khu công nghiệp Trảng Bàng
Trang Bang Industrial Park
|
- Địa chỉ:
|
Km 32, QL22, KP An Bình, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
|
- Điện thoại:
|
0276.3882728-3896100
|
- Fax:
|
|
- Email:
|
info@inde.vn
|
- Website:
|
www.inde.vn
|
- Thời gian bắt đầu đi vào hoạt động:
|
Năm 2000
|
- Thời gian hoạt động (nếu có):
|
50 năm
|
- Lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư:
|
Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp sạch, tinh vi chính xác, công nghiệp lắp ráp, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng,..., các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp chỉ ở quy mô vừa và nhỏ, hạn chế công nghiệp gây ô nhiễm.
+ Sản xuất, chế tạo máy công cụ, máy móc thiết bị, phụ tùng phục vụ sản xuất, vận chuyển và chế biến nông – lâm – ngư nghiệp.
+ Sản xuất vật liệu xây dựng nhẹ cao cấp, trang trí nội thất cao cấp.
+ Các ngành công nghiệp khác không phát sinh ô nhiễm môi trường.
+ Các ngành dịch vụ phục vụ sản xuất, xuất nhập khẩu:
-
Kho bãi, vận chuyển, logistics…
-
Dịch vụ kinh doanh ăn uống, cung cấp suất ăn công nghiệp…
-
Các dịch vụ khác phù hợp với hoạt động trong KCN.
|
- Thông tin về Chủ đầu tư Khu Công Nghiệp:
+ Tên công ty:
+ Địa chỉ:
+ ĐT:
+ Fax:
+ Email:
+ Web:
|
Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp Tây Ninh (INDECO)
Đường số 12, KCN Trảng Bàng, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
0276.3882728-3896100
info@inde.vn
www.inde.vn
|
3
|
Người liên hệ của KCN
|
- Tên người liên hệ:
|
Ms Hồng Trần
|
- Chức vụ:
|
Giám đốc Kinh doanh
|
- Điện thoại:
|
0276.3882728-3896100
|
- Di động:
|
0917 107 454 - 0911 344 646
|
- Email:
(đề nghị cung cấp thông tin liên lạc chính xác để doanh nghiệp nước ngoài liên hệ)
|
hong.tran@inde.vn
|
4
|
Vị trí địa lý - Địa hình
|
Mô tả ngắn về vị trí khu công nghiệp :
|
Nằm ở phía Nam quốc lộ 22 thuộc phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
Tiếp giáp với Campuchia và các tỉnh Long An, Bình Dương, huyện Củ Chi Tp.HCM thông qua Quốc lộ 22, trục đường Xuyên Á.
|
Điều kiện đất:
|
|
Nền đất cứng, không cần đóng cọc khi xây dựng nhà máy.
|
Độ cao so với mực nước biển (MSL):
|
|
|
Điều kiện khí hậu:
|
Nhiệt độ: nhiệt độ trung bình năm là 270C.
Khí hậu: nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo, nhiệt độ cao đều trong năm, có hai mùa mưa - nắng.
Độ ẩm: Độ ẩm trung bình khoảng 78-85%
Hướng gió: Hướng gió chủ đạo từ tháng 4 đến tháng 9 là hướng Tây - Tây Nam, tốc độ gió khoảng 1,5 - 1,7 m/s. không có bão đi qua khu vực này.
Chế độ mưa: mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 12, lượng nước mưa lớn nhất trong năm là 2.676 mm. Số ngày mưa trong năm trung bình là 116 ngày, lượng mưa lớn nhất trong ngày là 183 mm.
Số giờ nắng: Số giờ nắng trung bình dao động từ 2.700 - 2.800 giờ/năm
|
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất (km):
|
Đến Trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 43,5 km
|
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh (km):
|
Đến Thành phố Tây Ninh 50km
|
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất (km):
|
Đến Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 37km
|
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất (km):
|
Đến Ga Sài Gòn 49km
|
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất (km):
|
Đến Cảng Cát Lái 61km
|
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất (km):
|
Đến Cảng Sài Gòn 48km
|
5
|
Cơ sở hạ tầng
|
Hệ thống
Giao thông
|
Hệ thống trục chính (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):
|
31m (đường 12,13) – 4 làn đường
|
Hệ thống giao thông nội bộ (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường):
|
28m (đường 6,7,8) và 23m (đường 5) - 2 làn đường
|
Cấp điện
|
Hệ thống điện quốc gia (110KV, 220KV…):
|
Nguồn điện được cung cấp từ trạm điện (110 kV/22 kV) của Khu công nghiệp.
|
Hệ thống máy phát điện dự phòng:
|
Không
|
Cấp nước
|
Khối lượng nước (m3/ ngày):
|
NMN KCN Công suất: 7.000 m3/ ngày đêm
NMN CNTN công suất 1.600 m3/ngày đêm
NMN Trần Hiệp Thành công suất 4.000 m3/ngày đêm
|
Nhà máy xử lý nước thải
|
Tiêu chuẩn nhà máy:
|
QCVN 40:2011/BTNMT cột A
|
Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày):
|
Công suất 7.500 m3/ngày đêm
|
Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày):
|
Công suất 5.600 m3/ngày đêm
|
Nhà máy xử lý chất thải
|
Tiêu chuẩn nhà máy:
|
QCVN 30:2012/BTNMT, QCVN 07:2009/BTNMT
|
Công suất xử lý tối đa (Tấn/ ngày):
|
108.6 tấn/ngày
|
Công suất xử lý chất thải hiện nay (Tấn/ ngày):
|
70 tấn/ngày
|
Hệ thống cứu hỏa
|
|
43 trụ cấp nước
2 xe cứu hỏa
|
Thông tin liên lạc
|
Internet:
|
Hệ thống cáp ngầm và các trạm BTS của VNPT và Viettel
|
Thông tin khác
|
|
|
6
|
Diện tích và hiện trạng
|
- Tổng diện tích quy hoạch (m2 hoặc hecta):
|
189,10 ha
|
- Diện tích sẵn sàng cho thuê (m2 hoặc hecta):
+ Đất trống:
+ Đất có nhà xưởng:
+ Văn phòng:
|
137,75 ha
Không còn
Không có
Không có
|
- Diện tích cho thuê nhỏ nhất (m2):
|
3900 m2
|
- Tỉ lệ lấp đầy % (tính đến 31/05/2022):
|
100%
|
7
|
Chi phí
(bao gồm VAT)
(tính bằng USD hoặc VNĐ)
|
Thuê đất
|
Giá thuê:
|
Giá chuyển nhượng gần nhất 112 USD/m2
|
Thời hạn thuê tối thiểu:
|
|
Diện tích thuê tối thiểu:
|
|
Nhà xưởng
|
Giá thuê:
|
Nhà đầu tư thứ cấp cho thuê từ 2.8 USD/m2/tháng đến 4 USD/m2/tháng
|
Thời hạn thuê tối thiểu:
|
3 năm
|
Diện tích thuê tối thiểu:
|
1000 m2
|
Nhà xưởng bán:
|
|
Phí quản lý
|
|
Bình quân 0.35 usd/m2/năm
|
Giá điện cung cấp
|
Giờ cao điểm:
|
Giá điện của EVN
|
Giờ bình thường:
|
Giá điện của EVN
|
Giờ thấp điểm:
|
Giá điện của EVN
|
Thông tin khác:
|
|
Giá nước
|
Giá nước sạch:
|
Giá nước sạch: 7.810 VND/m3
|
Thông tin khác:
|
|
Phí xử lý nước thải
|
Giá xử lý nước (m3):
|
Giá xử lý nước thải: 7.677 VND/m3
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào:
|
QCVN 40:2011/BTNMT Cột B
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra:
|
QCVN 40:2011/BTNMT Cột A
|
Phí xử lý rác thải
|
Giá xử lý rác thải (tấn):
|
Giá xử lý rác thải trung bình: 5.000.000 đồng/tấn
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào:
|
|
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra:
|
|
8
|
Ưu đãi
|
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp:
|
Theo quy định hiện hành
|
Ưu đãi thuế nhập khẩu:
|
Theo quy định hiện hành
|
Ưu đãi thuế VAT:
|
Theo quy định hiện hành
|
Các ưu đãi khác:
|
Không có
|